Pattern: it should not be

Pattern

it should not be assumed / forgotten / overlooked that [clause]

Dùng để diễn đạt ý "chúng ta không nên cho rằng/quên rằng" hoặc "chúng ta phải nhớ rằng/chú ý rằng".

Bài tập (20)

Dễ (6)

Vừa (9)

Không nên bỏ qua một thực tế rằng nhiều nỗ lực bảo tồn trong quá khứ đã thành công trong việc cứu các loài khỏi bờ vực tuyệt chủng.

7 lượt làm

Không nên quên rằng sức khỏe của các hệ sinh thái có tác động trực tiếp đến phúc lợi của con người.

22 lượt làm

Không nên cho rằng việc đầu tư vào bảo tồn động vật không mang lại lợi ích gì cho con người.

17 lượt làm

Không nên bỏ qua một thực tế rằng nhu cầu tiêu dùng ở các nước phát triển là động lực chính thúc đẩy nạn phá rừng ở những nơi khác.

7 lượt làm

Không nên bỏ qua một thực tế rằng việc chuyển đổi sang sản xuất thân thiện với môi trường thực sự là một quá trình phức tạp.

7 lượt làm

Chúng ta không nên bỏ qua thực tế rằng nhiều công nghệ hàng ngày có nguồn gốc từ nghiên cứu không gian.

13 lượt làm

Không nên bỏ qua thực tế rằng không phải tất cả học sinh đều có hứng thú hoặc năng khiếu tự nhiên với nghệ thuật.

11 lượt làm

Không nên bỏ qua thực tế rằng nhiều tội ác được thực hiện bởi những cá nhân có đầy đủ lựa chọn đạo đức.

7 lượt làm

Không nên cho rằng tất cả sinh viên đại học đều có đủ thời gian hoặc nguồn lực để thực hiện công việc tình nguyện một cách hiệu quả.

3 lượt làm

Khó (5)