Tác động con người lên động thực vậtDễPattern: the absence
Pattern
the absence of sth + verb
Dùng để diễn đạt tình trạng thiếu cái gì đó.
Sử dụng đúng pattern này trong bài làm của bạn để đạt điểm tối đa
Biến thể:
in the absence of sth + [clause]
Thiếu vắng hành động kịp thời sẽ làm vấn đề trở nên tồi tệ hơn.
Thử dùng những từ vựng như "lack of" (sự thiếu vắng), "timely action" (hành động kịp thời), "problem" (vấn đề) và động từ "worsen" (làm tồi tệ hơn).
Hoặc có thể dùng cấu trúc "make + something + worse" (làm cho cái gì đó tồi tệ hơn).