VừaPattern: transitive verb
Pattern

[subject] + [transitive verb] + [object]

Transitive verb là ngoại động từ, bắt buộc phải có một tân ngữ (object) trực tiếp theo sau. Giữa ngoại động từ và tân ngữ của nó không thể có giới từ (e.g. affect sb/sth, NOT affect to sb/sth; discuss an issue, NOT discuss about an issue)

Sử dụng đúng pattern này trong bài làm của bạn để đạt điểm tối đa

Chế độ ăn uống không lành mạnh có thể gây ra nhiều vấn đề sức khỏe.
Thử dùng những từ vựng như "unhealthy diet" (chế độ ăn uống không lành mạnh), "cause" (gây ra), "health problems" (vấn đề sức khỏe). Có thể dùng cấu trúc "can lead to" hoặc "can result in".