May mắn hay nỗ lựcVừaPattern: the absence
Pattern

the absence of sth + verb

Dùng để diễn đạt tình trạng thiếu cái gì đó.

Sử dụng đúng pattern này trong bài làm của bạn để đạt điểm tối đa

Biến thể:

in the absence of sth + [clause]

Không có kiên trì chắc chắn sẽ thất bại.
Thử dùng những từ vựng như "perseverance" (sự kiên trì), "failure" (sự thất bại), "certainly" (chắc chắn) hoặc "inevitably" (chắc chắn, không thể tránh khỏi).