Pattern: the absence

Pattern

the absence of sth + verb

Dùng để diễn đạt tình trạng thiếu cái gì đó.

Biến thể:

in the absence of sth + [clause]

Bài tập (21)

Dễ (6)

Vừa (11)

Việc thiếu đi các quy định môi trường nghiêm ngặt cho phép các công ty tiếp tục gây ô nhiễm mà không bị trừng phạt.

10 lượt làm

Việc thiếu đi một phong cách cá nhân rõ rệt khiến nhiều người dễ bị cuốn theo các xu hướng thời trang phổ biến.

21 lượt làm

Thiếu kỹ năng xã hội có thể hạn chế nghiêm trọng tiềm năng phát triển sự nghiệp của một người, ngay cả khi họ sở hữu trình độ chuyên môn vượt trội.

33 lượt làm

Nếu không lên kế hoạch tài chính cẩn thận, nhiều gia đình có thể rơi vào cảnh nợ nần sau các lễ kỷ niệm lớn.

5 lượt làm

Việc thiếu đi các quy định rõ ràng của chính phủ tạo điều kiện cho hành vi greenwashing phát triển.

5 lượt làm

Khi không có các tiêu chuẩn rõ ràng, người tiêu dùng khó phân biệt được sản phẩm nào thực sự thân thiện với môi trường.

11 lượt làm

Thiếu đi sự chuẩn bị về tài chính cho tuổi già khiến nhiều người cao tuổi phụ thuộc vào con cái.

5 lượt làm

Không có kiên trì chắc chắn sẽ thất bại.

16 lượt làm

Thiếu cơ hội thăng tiến thường khiến nhân viên cảm thấy chán nản.

22 lượt làm

Việc thiếu đi các hoạt động thể chất làm gia tăng nguy cơ béo phì ở trẻ.

51 lượt làm

Việc thiếu cơ hội việc làm thường đẩy nhiều cá nhân vào con đường phạm tội, đặc biệt ở các khu vực kinh tế khó khăn.

5 lượt làm

Khó (4)