Khám phá pattern

Quay lại
be predicated on
5 bài20 lượt60% thành công (cộng đồng)Vừa
[sentence]. This is predicated on the assumption / belief / notion / idea / fact that [clause]

Khi nào sử dụng:

Dùng để cho biết ý trong câu trước là dựa trên cái gì (giả định/niềm tin/quan niệm/ý tưởng/thực tế...)

Bắt đầu
granted & nevertheless
9 bài0 lượt0% thành công (cộng đồng)Khó
granted/admittedly, one might argue/contend that [clause]. nevertheless, [sentence]

Khi nào sử dụng:

Dùng để ghi nhận luận điểm phản đề, nhưng sau đó nêu điểm tương phản để nhấn mạnh cái quan trọng hơn cần chú ý.

Bắt đầu
intransitive verb
3 bài0 lượt0% thành công (cộng đồng)Vừa
[subject] + [intransitive verb]

Khi nào sử dụng:

Intransitive verb là nội động từ, không cần có một tân ngữ (object) trực tiếp theo sau.

Bắt đầu
it should not be
13 bài23 lượt78% thành công (cộng đồng)Vừa
it should not be assumed / forgotten / overlooked that [clause]

Khi nào sử dụng:

Dùng để diễn đạt ý "chúng ta không nên cho rằng/quên rằng" hoặc "chúng ta phải nhớ rằng/chú ý rằng".

Bắt đầu
linking verb
25 bài51 lượt69% thành công (cộng đồng)Dễ
[subject] + [linking verb] + [complement (adj/n)]

Khi nào sử dụng:

Nối chủ ngữ và bổ ngữ để xác định danh tính, mô tả trạng thái v.v.

Bắt đầu
second conditional
3 bài8 lượt75% thành công (cộng đồng)Vừa
if + [clause: past simple verb], [clause: would / could / might / should + verb]

Khi nào sử dụng:

Dùng để nói về một tình huống giả định trong hiện tại hoặc tương lai. Hữu ích khi nói về một tình huống thay thế giả định, hay một kết quả tiềm năng (chẳng hạn khi đưa ra giải pháp).

Bắt đầu
the absence
13 bài37 lượt70% thành công (cộng đồng)Vừa
the absence of sth + verb

Khi nào sử dụng:

Dùng để diễn đạt tình trạng thiếu cái gì đó.

Bắt đầu
the onus
9 bài7 lượt71% thành công (cộng đồng)Vừa
the onus is on sb to do sth

Khi nào sử dụng:

Dùng để nói rằng trách nhiệm làm gì đó là thuộc về ai hoặc tổ chức nào.

Bắt đầu
thereby
9 bài4 lượt75% thành công (cộng đồng)Vừa
[clause], thereby V-ing

Khi nào sử dụng:

Dùng để diễn đạt kết quả của hành động hoặc sự việc trong mệnh đề trước.

Bắt đầu
this means that
7 bài20 lượt60% thành công (cộng đồng)Khó
[sentence]. This means that [clause]

Khi nào sử dụng:

Dùng để nói về kết quả của một việc gì đó.

Bắt đầu